SẼ MẤT BAO NHIÊU TIỀN ĐỂ BẠN MUA MỘT CĂN NHÀ MỚI Ở TOKYO?

Trong bi cnh ngun cung tht cht, giá niêm yết trung bình ca mt ngôi nhà mi được xây dng trong 23 phường ca Tokyo đã tăng lên 8,5% so vi cũng kỳ năm ngoái. Đây là mt báo cáo gn đây theo Tokyo Kantei (trong tiếng Nht).

Dưới đây chúng tôi tóm tt kết qu d liu cho các ngôi nhà mi xây được chào bán vào tháng 1 ti khu vc l th đô Tokyo.

S mt bao nhiêu tin đ bn mua mt căn nhà m Tokyo?

Vào tháng 1 năm 2018, giá niêm yết trung bình ca mt ngôi nhà mi xây dng ti 23 phường  Tokyo là  ¥64.870.000 ($ 603,000).

Đã có s st gim mnh v s lượng tài sn (73) được lit kê đ bán trong tháng trước, mc gim 35,4% so vi cùng kỳ năm ngoái. Ngược li, trong tháng 11 năm 2017 và tháng 12 năm 2017 con s là 120 và 113 đơn v được lit kê trc tuyến.

Giá trung bình cho mi mét vuông ca mt ngôi nhà m Tokyo là bao nhiêu?

Giá trung bình cho mi mét vuông ca mt ngôi nhà mi được xây dng ti 23 phường  Tokyo là ¥664,652 ($6,168).) Đây là mc tăng 12,2% so vi cùng kỳ.

Mt ngôi nhà bình dân ti Tokyo ln c nào?

Din tích sàn trung bình ca mt ngôi nhà mi xây ti 23 phường  Tokyo rng 97,6 m2 (1.051 b ft2).

Mt ngôi nhà  ngoi ô Tokyo s ít tn kém hơn bao nhiêu?

Ngoi ô phía tây ca Tokyo, bao gm các thành ph như Machida, Hachioji và Fuchu rt ph biến cho các cp đôi và gia đình vi mc tiêu mua nhà cho ch mt gia đình , nhà s rng hơn mt chút và gn gũi hơn vi thiên nhiên. Chúng cũng cung cp s tin li nh tuyến đường đi li d dàng đến Shinjuku và các trung tâm tàu phía tây ca Tokyo mà không có giá như  trung tâm thành ph.

Giá trung bình ca mt ngôi nhà mi xây  ngoi ô phía tây Tokyo là ¥42,380,000 ($394,000). Bng 65,3% giá ca mt ngôi nhà m 23 phường ca Tokyo.

Giá nhà Tokyo so vi Osaka như thế nào?

Vào tháng 1 năm 2018, giá trung bình ca mt ngôi nhà mi xây  Osaka là ¥26,710,000 ($248,000). Bng 41,2% giá trung bình ca mt ngôi nhà m 23 phường ca Tokyo.

Cho tôi xem d liu

Vui lòng xem các biu đ bên dưới đ biết chi tiết v 23 phường  Tokyo và các thành ph ln khác.

Giá niêm yết trung bình và sàn nhà ca nhng ngôi nhà dành cho mt gia đình mi được xây dng

ti 23 phường  Tokyo (tháng 1 năm 2018)

Ngun: Tokyo Kantei

Thành ph

Tháng 1 năm 2018

Thay đi so vi tháng trước bng %

Thay đi so vi năm trước bng %

23 Phường ca Tokyo

Giá trung bình (JPY)

64,870,000

10.9%

8.5%

Kích thước lô trung bình (m2)

112.3

0.4%

0.9%

Không gian sàn trung bình (m2)

97.6

-0.6%

-2.7%

Giá trung bình trên mi m2 din tích sàn (JPY)

664,652

11.5%

12.2%

S đơn v được lit kê đ bán

73

-40.7%

-35.4%

Giá niêm yết trung bình ca các ngôi nhà dành cho mt gia đình mi được xây dng  các thành ph ln

Ngun: Tokyo Kantei

Giá trung bình (JPY)

Tháng 1 năm 2018

Thay đi

so vi tháng trước bng %

Thay đi

so vi năm trước

bng %

Ngoi ô phía Tây Tokyo

42,380,000

1.3%

6.5%

Yokohama

47,060,000

4.8%

4.0%

Kawasaki

48,100,000

-2.4%

-1.6%

Sagamihara

34,580,000

-2.8%

-0.2%

Chiba City

30,820,000

9.6%

8.0%

Saitama

38,360,000

5.8%

-1.1%

Greater Tokyo

(Tokyo, Chiba, Saitama, Kanagawa)

37,730,000

8.0%

8.1%

Osaka City

26,710,000

-35.9%

-28.4%

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Zalo
messenger
Hotline